Từ điển Thiều Chửu
涼 - lương/lượng
① Mỏng mẻo, như lương đức 涼德 đức bạc (ít đức). ||② Lạnh. ||③ Châu Lương. ||④ Nước Lương. ||⑤ Hóng gió. ||⑥ Chất uống. ||⑦ Một âm là lượng. Tin. ||⑧ Giúp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
涼 - lương
Mát mẻ. Td: Thừa lương ( hóng mát ) — Dùng như chữ Lương 凉.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
涼 - lượng
Giúp đỡ. Phụ tá — Đáng tin — Một âm là Lương, xem vần Lương.


荒涼 - hoang lương || 風涼 - phong lương || 淒涼 - thê lương || 乘涼 - thừa lương || 炎涼 - viêm lương ||